TT |
Thông số |
Đơn Vị |
Loại xe |
|||
1. Thông số xe cơ sở |
||||||
1 | Loại phương tiện |
XE Ô TÔ XI TÉC PHUN NƯỚC |
||||
2 | Nhãn hiệu số loại |
DONGFENG |
||||
3 | Công thức lái |
4 x 2 |
||||
4 | Giường nằm , điều hòa |
Có |
||||
2. Thông số kích thước |
||||||
1 | Kích thước chung ( Dài x Rộng x Cao ) | Mm |
5995 x 2000 x 2290 |
|||
2 | Chiều dài cơ sở | Mm |
3300 |
|||
3. Thông số về khối lượng |
||||||
1 | Khối lượng bản thân | Kg |
3300 |
|||
2 | Khối lượng chuyên chở theo thiết kế | Kg |
3000 |
|||
3 | Số người chuyên chở cho phép | Kg |
( 03 người ) |
|||
4 | Khối lượng toàn bộ theo thiết kế | Kg |
6430 |
|||
4. Tính năng động lực học |
||||||
1 | Tốc độ cực đại của xe | Km/h |
70 |
|||
2 | Độ vượt dốc tối đa | Tan e (%) |
26 |
|||
3 | Thời gian tăng tốc từ 0 -200m | S |
1 – 81 s |
|||
4 | Bán kính quay vòng | m |
4.7 |
|||
5 | Lốp xe |
7.50R16 |
||||
6 | Hộp số |
Cơ khí , 6 số tiến + 01 số lùi , |
||||
5. Động Cơ |
||||||
1 | Model |
CY4102 |
||||
2 | Kiểu loại |
Diesel 4 kỳ , tăng áp 4 xi lanh thẳng hàng , làm mát bằng nước |
||||
4 | Tỉ số nén |
18.1 |
||||
6 | Công suất lớn nhất | KW/vòng/phút |
80/2800 |
|||
6.Li Hợp |
||||||
1 | Nhãn Hiệu |
Theo động cơ |
||||
2 | Kiểu loại |
01 Đĩa ma sat khô lò xoắn |
||||
7. Thông số về phần chuyên dùng |
||||||
1 |
Nhãn hiệu | Kiểu loại |
Elip |
|||
2 |
Dung tích thùng chứa |
m3 |
03 |
|||
3 |
Chất liệu làm thùng |
Mm |
3 – 4 |
|||
4 |
Vật liệu chính | -Thép SHK 251 chất lượng tốt , khả năng chịu ăn mòn , biến dạng cao
-Toàn bộ phần chuyên dùng được phun cát xử lý chống rỉ |
||||
5 |
Điều kiện bảo hành | Xe được bảo hành 12 tháng hoặc 20.000 Km tùy điều kiện nào đến trước | ||||
6 |
Hệ thống phun trước sau | – Xe được trang bị hệ thống phun trước có thể điều chỉnh góc phun. — Chiều rộng phun max 14m, chiều xa phun max 12m(góc phun có thể điều chỉnh được).
– – Tốc độ khi rửa đường: 5-20 km/h – – Áp lực nước khi phun: 8-12MPA – – Công suất bơm nước: 600L – 800L/phút. – – Hệ thống phun nước rửa đường – – Hai vòi phun nước rửa đường kiểu hàm ếch có thể điều chỉnh các góc độ phun khác nhau. – – Hệ thống phun phía sau là hệ thống có thể điều chỉnh áp suất phun. Có thể dùng làm hệ thống tưới cây hoặc hệ thống chữa cháy khi cần thiết. – – Có hai dàn phun nhiều lỗ ở phía sau để chống bụi – – Có một súng phun cao áp với khả năng phun xa 30 – 50m. |